Trong bối cảnh nền kinh tế thế giới đang diễn ra theo xu hướng toàn cầu hóa, ngành Logistics được chú trọng nhiều hơn để lưu thông hàng hóa giữa các quốc gia, đưa hàng hóa đến tận tay người tiêu dùng trên toàn thế giới. Đây cũng là ngành mà các bạn trẻ đang theo đuổi hiện nay. Khi bước vào ngành Logistics, bạn sẽ bắt gặp những thuật ngữ bằng tiếng anh mà nếu không tìm hiểu kỹ, bạn sẽ gặp khó khăn cản trở khi theo ngành này. Bài viết Top 10 thuật ngữ thường dùng trong Logistics dưới đây sẽ thông tin đến các bạn những thuật ngữ tiếng anh ngành logistic để bạn tham khảo.
1. ABS – Activity-based costing
ABS là viết tắt của từ Activity-based costing, tức là Quản lý chi phí trên cơ sở hoạt động. Đây là là phương pháp đo lường toàn bộ chi phí hoạt động, sau đó tính toán lại hiệu suất của hoạt động bằng cách phân bổ lại chi phí đó dựa trên khối lượng hoạt động hay giao dịch xảy ra.
2. AMS – Automated Manifest System
AMS là viết tắt của từ Automated Manifest System là hệ thống khai báo và kiểm soát hàng hóa vận chuyển bằng từ nước ngoài cũng như trong nội địa do Mỹ thiết lập nhằm đảm bảo an ninh. Mức thu phí AMS là 25 – 35 USD/BL, tùy hãng tàu và không bội nhân theo số container. Tương tự ở Nhật Bản có hệ thống AFR (Advance Filing Rules), Canada có ACI (Advance Commercial Information)…
3. BL – Bill of Lading
BL tức là Bill of Lading, hay còn được gọi là vận đơn đường biển, là chứng từ quan trọng nhất do người vận chuyển lập, ký và cấp cho người gửi hàng nhằm xác nhận việc vận chuyển hàng hóa theo đường hàng hải và cam kết giao đúng số lượng hàng, đúng địa chỉ, đúng chất lượng cho người nhận hàng như trong hợp đồng.
4. BO – Booking Confirmation
Trong ngành Logistics, Booking Confirmation là bản xác nhận đặt chỗ, bao gồm các thông tin mức giá, ngày giờ, phương thức vận chuyển của hãng vận chuyển dựa trên thông tin đặt vận chuyển của khách hàng.
5. Cargo
Cargo tức là hàng hóa, lô hàng, đơn hàng,… ý chỉ những loại hàng được vận chuyển từ hai địa điểm khác nhau bằng các phương tiện như đường hàng không, đường biển, đường sắt, đường bộ. Việc vận chuyển này thường là do một đơn vị vận chuyển thực hiện, giữa chủ hàng và đơn vị vận chuyển sẽ ký kết hợp đồng dịch vụ, và đơn vị vận chuyển có nhiệm vụ chuyển hàng của chủ hàng đến tận tay người nhận.
6. CAM – Cargo Declaration Amendment Fee
CAM tức là Cargo Declaration Amendment Fee, dùng để chỉ loại phí nộp cùng lúc với việc nộp lại các thông tin khai báo theo yêu cầu của Hải quan.
7. CFS – Container Freight Station Fee
CFS là viết tắt của cụm từ Container Freight Station Fee là một loại phí do hãng vận chuyển thu để bù đắp vào chi phí dỡ hàng, giữ hàng và tiền kho bãi.
8. CIC – Container Imbalance Charge
CIC là viết tắt của Container Imbalance Charge, hay còn được gọi là Equipment Imbalance Surcharge là phí cân bằng container, là loại phí phát sinh khi hãng tàu phải vận chuyển hàng thừa về nơi xuất hàng.
9. CIF – CIF (Cost, Insurance, Freight)
CIF là viết tắt của ba từ Costs, Insurance, Freight, tức là Giá thành, Bảo hiểm và Cước là một thuật ngữ chuyên ngành trong thương mại quốc tế. Mục đích của CIF chính là phân bổ trách nhiệm và rủi ro giữa người mua và bán hàng trong thương mại quốc tế.
10. LCL và FCL
FCL (Full container load) là từ dùng để diễn tả một dịch vụ gửi hàng nguyên container, trong đó người gửi hàng sẽ sử dụng độc quyền của một container hay nhiều container vận tải biển chuyên dụng. Đối với hình thức FCL, người gửi hàng sẽ chịu trách nhiệm việc chuyển container rỗng về kho hàng của mình và đóng hàng, đánh shipping mark, làm thủ tục hải quan và niêm phong, giao lại container cho đơn vị vận chuyển tại bãi container và nhận vận đơn do đơn vị vận chuyển cấp.
LCL (Less than Container Load) là từ dùng để diễn tả dịch vụ gửi hàng lẻ. Trong đó, đơn vị vận chuyển sẽ kết hợp nhiều lô hàng lẻ khác nhau, sắp xếp, phân loại và đóng chung vào container, sau đó thu xếp vận chuyển từ cảng xếp tới cảng đích. Đối với hình thức này, người gửi hàng chỉ cần giao hàng cho đơn vị vận chuyển tại trạm đóng container, gửi những chứng từ cần thiết liên quan đến hàng hóa để được thông quan rồi nhận vận đơn.
Nguyên Hà Logistics (NHL) – Giải pháp số 1 về thuê kho, vận chuyển cho doanh nghiệp
Website: www.nhllogistics.vn
Phone: 0768.114.567
Email: contact@nhllogistics.vn
Facebook: www.facebook.com/nhllogistics.vn
Địa chỉ kho : 18 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Hồ Chí Minh.
By Duong Thuy